Từ điển Tiếng Việt "cộng Sinh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cộng sinh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cộng sinh

(symbiosis),việc chung sống của hai hoặc nhiều cá thể thuộc các loài khác nhau kết hợp thường xuyên với nhau, có lợi cho cả hai hoặc nhiều bên. Vd. những sinh vật đơn bào trong dạ cỏ của loài động vật nhai lại tiêu hoá xenlulozơ của thực vật, chuyển thành glucozơ mà kí chủ đồng hoá được, là những sinh vật CS với kí chủ.

hdg. Nói về các sinh vật không cùng một loại sống chung, các bên cùng làm lợi cho nhau. Cây họ đậu thường có vi khuẩn cộng sinh ở rễ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cộng sinh

Lĩnh vực: y học
symbiosis
  • cộng sinh kết hợp: conjunctive symbiosis
  • cộng sinh rời rạc: disjunctive symbiosis
  • cộng sinh xây dựng: constructive symbiosis
  • sự cộng sinh: symbiosis
  • Tạp âm Gausse trắng cộng sinh
    Additive White Gaussian Noise (AWGN)
    phần tử dịch vụ cộng sinh
    symbiotic service element
    sự cộng sinh
    paragenesis
    sự cộng sinh (khoáng vật)
    paragenesis

    Từ khóa » Cộng Sinh Nghĩa Là Gì