Từ Điển - Từ Cộng Sinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cộng sinh

cộng sinh dt. Hiện tượng sống chung cùng có lợi hỗ trợ lẫn nhau giữa hai loài thực vật khác nhau trong cùng một môi trường, là một trong những hình thức thích nghi với điều kiện tồn tại và xuất hiện trong quá trình tiến hoá của sinh vật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cộng sinh đgt (sinh) (H. sinh: sống) Nói hai loài sinh vật khác nhau sống chung với nhau vì cần đến nhau và làm lợi cho nhau: ở rễ các cây họ đậu thường có những vi khuôn cộng sinh thành những nốt sần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cộng sinh đg. (sinh). Sống chung với nhau và nhờ vả nhau: Các loại đậu có vi khuẩn cộng sinh ở rể thành từng nốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

cộng tác

cộng tácviên

cộng tồn

cốp

cốp

* Tham khảo ngữ cảnh

Cuộc sống cần lắm sự cộng sinh , mà tự sông không thể thắp xanh cuộc đời nếu con người ở bên ngoài sự cộng sinh ấy.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cộng sinh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cộng Sinh Nghĩa Là Gì