Từ điển Tiếng Việt "công Trình Khai đào" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"công trình khai đào" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

công trình khai đào

công trình thi công trên mặt đất hoặc từ mặt đất vào trong lớp đất đá để tìm kiếm và thăm dò địa chất, gồm hào, hố, giếng, lò, vv. Phân ra CTKĐ tìm kiếm và thăm dò. CTKĐ tìm kiếm thường đào không sâu: công trình vét sạch, hào, hố, giếng dùng để tìm kiếm nhằm tạo nên những vết lộ đá gốc nhân tạo để kiểm tra các dị thường địa chất và địa vật lí, hoặc để phát hiện, theo dõi truy lùng, khoanh ranh giới các thân khoáng. CTKĐ thăm dò tiến hành với mục đích tìm kiếm - thăm dò mỏ khoáng. CTKĐ nhẹ thường nông (tới 10 - 15 m) và CTKĐ nặng (sâu dưới mặt đất) gồm lò, giếng sâu và các lỗ khoan.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

công trình khai đào

Lĩnh vực: cơ khí & công trình
opening
Lĩnh vực: xây dựng
output
công trình khai đào (nằm) nghiêng
sloped excavation
công trình khai đào cũ
old excavation
công trình khai đào cũ
old working
công trình khai đào tunen
tunnel excavation

Từ khóa » Khai Dao Viet