Từ điển Tiếng Việt "khai đao" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khai đao" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khai đao
- Chém người để bắt đầu ra trận (cũ).
hdg. Bắt đầu việc chém người bị xử tử. Sau hồi trống đao phủ khai đao.Tầm nguyên Từ điểnKhai ĐaoKhai: mở, Đao: dao. Trong một cộc xử tử nhiều người, lát dao chém xuống rước tiên cả gọi là khai đao.
Lệnh trên truyền xuống khai đao. Kim Vân Kiều Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Khai Dao Viet
-
Khải Dao Việt - Kitchen Knives - Home | Facebook
-
Khải Dao Việt - Kitchen Knives - Photos | Facebook
-
'khai đao': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khai Dao - CEO - VIET YOUTH MEDIA INC. - LinkedIn
-
Khai đao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "công Trình Khai đào" - Là Gì?
-
Tập Tin:Yam Khai Dao.JPG – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản Mẫu:Sơ Khai đạo Diễn Phim Nhật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Khai-đạo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khai đao Là Gì? định Nghĩa
-
Lãnh đạo Ủy Ban MTTQ Việt Nam Tỉnh Thăm, Chúc Mừng Ngày Khai ...
-
Đại Lễ Khai đạo | Trang 1 | Uỷ Ban Trung ương Mặt Trận Tổ Quốc Việt ...
-
Từ Khai đao Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt