Từ Khai-đạo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khai đạo đt. Mở đường đi trước: Việc có kết-quả, nên mang ơn người khai-đạo.// Lập một tôn-giáo mới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
khai đạo đt. Mở đường lối cho người sau theo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
- cao nghều
- cao nghệu
- cao nghị
- cao nghĩa
- cao nghĩa
- cao nguyên

* Tham khảo ngữ cảnh

Đồng thời , Mỹ đã triển kkhai đạoluật Chống biến đổi khí hậu với mục tiêu giảm khí thải nhà kính và cho phép các công ty xả khi thấp hơn hạn ngạch có thể bán phần hạn mức cho doanh nghiệp khác.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khai-đạo

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khai Dao Viet