Từ điển Tiếng Việt"cuống"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
cuống
- 1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi: Còn cuống vé để làm bằng.
- 2 tt. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng: Đánh vỡ cái cốc, thấy bố về nó cuống lên. // trgt. Rối rít: Giục cuống lên.
bộ phận nhỏ với thành phần chủ yếu là mô liên kết, trên phủ một lớp da (nếu ở ngoài cơ thể), hoặc một lớp niêm mạc (nếu ở trong các phủ tạng rỗng), nối mô bệnh (thường là một u) với cơ quan sinh ra nó. U có C thường là những u lành, vì không có tính chất xâm nhập, vd. polip, u nhú.
nd. Phần của hoa, lá hoặc trái dính vào cành. Mua bầu xem cuống, mua rau muống xem lá, mua cá xem mang (t.ng). Vật giống cái cuống, dính vào bộ phận chính. Cuống biên lai: phần của biên lai còn dính vào sổ khi phát ra một biên lai.nt. Rối rít, vội vàng. Làm gì mà cuống cả lên ?xem thêm: cuống, bối rối, rối rít, cuống cuồng, cuống quýt
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
cuống
cuống peddunculus |
peduncle |
cuống khứu, giải khứu: olfactory peduncle |
cuống não: cerebral peduncle |
cuống tiểu não giữa: cerebellar peduncle |
stem |
Giải thích VN: Trong ấn loát, đây là nét đứng chính của một ký tự. |
stub |
cuống vỏ bọc động cơ: engine nacelle stub |
phiếu có cuống (để gắn): stub card |
apical abscess |
|
apicoectomy |
|
sporophore |
|
cephalostyle |
|
sterigma |
|
pedunculus thalami inferior |
|
hilus hepatis |
|
petiole |
|
pedicle |
|
umbilical cord |
|
brainstem |
|
hilus of lung |
|
hilus renalis |
|
body stalk |
|
pedunculus fiocculi |
|
pedunculus cerebellaris inferior |
|
medipeduncle |
|
pedunculus cerebellaris medius |
|
pedunculus cerebellaris superrior |
|
postpeduncle |
|
sporangiophore |
|
hypophyseal stalk |
|
cimbia |
|
không cuống (về khối u) không có cuống |
sessile |
|
pie-making press |
|
pedicle graft |
|
counterfoil |
cuống cổ tức: dividend counterfoil |
shaft |
stalk |
máy tách cuống (từ chè): stalk extractor |
stem |
giai đoạn sấy cuống (thuốc lá): stem drying compression |
thiết bị làm ẩm cuống (thuốc lá): stem steamer |
stipe |
bệnh cuống đen (của thuốc lá) |
black shank |
|
stalky |
|
stalky tea |
|
coupon security |
|
stub stock |
|
cuống (chi phiếu, hóa đơn) |
stub |
|
scape |
|
talon |
|
cuống (phiếu, biên lai, séc...) |
talon |
|
stub |
|
cheque-book stubs |
|
stomach end |
|
rennet end |
|
talon |
|
throat |
|
shank |
|
coupon |
|
cuống lãi hay lãi suất danh nghĩa |
nominal coupon or interest |
|
cuống lưu chiếu (biên lai) |
talon |
|
cuống lưu phiếu (biên lai) |
talon |
|
talon |
|
long coupon |
|
pedicel |
|
ex coupon |
|
lãi suất theo cuống phiếu |
coupon interest rate |
|
lãi suất theo cuống phiếu |
coupon rate |
|
coupon yield |
|
lợi tức cuống phiếu (của một trái khoán vô danh) |
coupon yield |
|