Từ Điển - Từ Cuống Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cuống

cuống dt. (thực): Cộng dài tròn như cái cán của hoa và trai, mọc từ cành ra: Bẻ cuống, gãy cuống, lặt cuống, ngắt cuống. // (R) a) Phần tương-đối cứng, nối liền hai bộ-phận trong thân-thể: Cuống họng, cuống lưỡi, cuống phổi, cuống rốn rún), cuống ruột. // b) Chưn giấy răng cưa đóng dính để lại làm bằng: Cuống biên-lai. // c) Nuông bằng hàng dày có màu phù-hợp với khuy áo: Chỉ đeo cuống không, người ta cũng biết mình có huy-chương nào.
cuống bt. Quýnh, rối-rít lên: La cuống, sợ cụống, cuống-quýt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cuống - 1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi: Còn cuống vé để làm bằng.- 2 tt. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng: Đánh vỡ cái cốc, thấy bố về nó cuống lên. // trgt. Rối rít: Giục cuống lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cuống dt. Bộ phận của cây, hình que, nối liền giữa cây hoặc cành đến lá, hoa quả: cuống lá o quả cam rụng mất cuống o cắt cuống hoa dài một chút. 2. Phần giữ lại của biên lai, vé: cuống vé o giữ cuống biên lai.
cuống tt. Bối rối đến mức có cử chỉ vội vàng và thiếu chính xác: mùng cuống o chạy cuống lên o chân tay cuống cả lên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cuống dt 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi: Còn cuống vé để làm bằng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cuống 1. dt. Phần của hoa, lá hay trái cây dính vào cành: Mua bầu xem cuống mua rau muống xem lá, mua cá xem mang (T. ng) // Cuốn phụ. 2. Vật gì giống cái cuống: vật gì dính vào một cái khác: Cuống phổi, cuống biên-lai. Cuống bóng đèn điện. Cuốn biên lai. Cuống họng. Cuống phổi. Cuốn họng nhỏ. Cuống ruột.
cuống tt. Rối-rít: Lo cuống, sợ cuống.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cuống d. 1. Phần hoa, lá dính vào với cành: Cuống lá. 2. Phần có hình cuống lá hay hình tương tự: Cuống phổi. 3. Phần còn lại ở tập phiếu, tập vé, sau khi đã xé phiếu hay vé đi.
cuống t. Tỏ ra bối rối: Bị hỏi bất ngờ, nó cuống lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cuống Phần dưới cái hoa hoặc cái lá: Cuống hoa, cuống lá. Nghĩa rộng gọi cái gì hình giống cái cuống: Cuống phổi, cuống họng, cuống giá. Văn-liệu: Cây rau má, lá rau muống, cuống rau đay. Một đôi cuống-giá bằng vàng, Một bộ xà-tích vài ngang quả bình. Mua bầu xem cuống mới toan không nhầm.
cuống Trỏ bộ lo sợ rối-rít: Sợ cuống, lo cuống, chạy cuống.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cuống cuồng

cuống họng

cuống quýt

cuộng rau

cúp

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà cầm trong tay từng nắm rau con , vảy mạnh cho sạch những cánh bèo tấm , rồi cẩn thận ngắt lá sâu , lá úa ; vạch từng khe , từng cuống tìm sâu.
Tôi chưa kịp bước xuống , đã thấy người " xếp tanh " cầm đèn chạy lên hỏi : Việc gì thế ? Tôi luống cuống không biết trả lời làm sao , vì nói thật ai tin mình.
Người " xếp tanh " mừng cuống quít hỏi tôi : Sao ông biết mà hãm ? Tôi cũng không hiểu.
Ở góc buồng , cạnh cửa sổ có để một bình sứ cắm mươi bông cẩm chướng vàng trắng lẩn đỏ , cuống dài rũ xoè ra như một cái đuôi công.
Chàng cuống quýt quay trở vào.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cuống

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cuống Hay Cuốn