Từ điển Tiếng Việt "đạm Bạc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đạm bạc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
đạm bạc
- tt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).
ht. Chỉ sự ăn uống chỉ có mức tối thiểu những thức cần thiết, không có thức ăn ngon, mắc tiền. Bữa cơm đạm bạc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđạm bạc
đạm bạc- adj
- insipid; simple; frugal
Từ khóa » Tính đạm Bạc Là Gì
-
đạm Bạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
đạm Bạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ đạm Bạc Là Gì
-
đạm Bạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Đạm Bạc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ đạm Bạc Bằng Tiếng Việt
-
Đạm Bạc Mới Là Chân Thật, Yên ổn Chính Là Phúc Phận
-
Nghĩa Của Từ "đạm Bạc" Trong Câu "Một Bữa Cơm đạm Bạc Mà Sao Có ...
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Sao Việt Khoe Mâm Cơm đạm Bạc Nhưng Dân Mạng Phán
-
ĐẠM BẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ "đạm Bạc" Trong Câu "Một Bữa Cơm đạm Bạc ... - Hoc24