Từ điển Tiếng Việt - Từ đạm Bạc Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đạm bạc | tt. Lạt-lẽo, ít-oi, mỏng-manh: Bữa ăn đạm-bạc // trt. Trầm-lặng, từ-tốn, không đua-tranh, ăn cực: Sống đạm-bạc; Đạm-bạc đây với tôi cho qua ngày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đạm bạc | - tt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đạm bạc | dt. (Ăn uống)) đơn sơ, bình thường, không có các thức ăn ngon, đắt tiền: bữa ăn đạm bạc o ăn uống đạm bạc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đạm bạc | tt, trgt (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đạm bạc | tt. Lạt lẻo, ít oi, nghèo: Bữa cơm đạm bạc. // Bữa ăn đạm bạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đạm bạc | t. Sơ sài, ít ỏi: Ăn uống đạm bạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đạm bạc | 1. Nhạt-nhẽo: Nhân-tình đạm-bạc. 2. Suông, không có gì: Cảnh nhà đạm-bạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đạm thẩm
- đạm tình
- đạm trúc diệp
- đan
- đan2
- đan
* Tham khảo ngữ cảnh
Liên biết chồng có dáng băn khoăn về sự tiếp khách không được lịch sự nên nói luôn : Nhưng thưa anh , xin nói trước để anh biết cho rằng nhà vợ chồng tôi nghèo , cơm nước thật đạm bạc , chẳng có gì đâu. |
Bữa cơm tuy đạm bạc nhưng có vẻ rất thân mật. |
Một , giản dị đạm bạc trong mái ấm gia đình , và hai , xán lạn kiêu căng với những lạc thú tạm bợ... Chàng bỗng đứng dậy tự ý bắt vội tay Văn rồi rảo bước đi nhanh chẳng khác như một tội phạm tìm cách cao bay xa chạy , lánh xa nhà chức trách. |
Bữa cơm đạm bạc chỉ có rô ti và súp lơ sào khoai tây nhưng tôi ăn ngon lành vì cả ngày chưa được cái gì vào bụng. |
Chiều tối , sau khi được ăn một bữa cơm đạm bạc , chúng tôi tham gia buổi hướng dẫn thiền. |
Dù có chóng quên đến đâu , thì những ai đã sống qua thời đó ở Hà Nội đều biết rằng đại khái đó là thời mà mọi sinh hoạt còn rất đạm bạc , chẳng hạn , với một cán bộ nhà nước , việc mua được chiếc xe đạp phải được xem là một việc lớn trong đời , và chỉ những gia đình có máu mặt , mới có chiếc radio Melodia Liên Xô nặng nề , hoặc chiếc Orionton của Hungary xách tay được để nghe ca nhạc. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đạm bạc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tính đạm Bạc Là Gì
-
đạm Bạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
đạm Bạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đạm Bạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Đạm Bạc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "đạm Bạc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ đạm Bạc Bằng Tiếng Việt
-
Đạm Bạc Mới Là Chân Thật, Yên ổn Chính Là Phúc Phận
-
Nghĩa Của Từ "đạm Bạc" Trong Câu "Một Bữa Cơm đạm Bạc Mà Sao Có ...
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Sao Việt Khoe Mâm Cơm đạm Bạc Nhưng Dân Mạng Phán
-
ĐẠM BẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ "đạm Bạc" Trong Câu "Một Bữa Cơm đạm Bạc ... - Hoc24