Từ điển Tiếng Việt - Dân Chúng Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- thời khắc Tiếng Việt là gì?
- nảy lửa Tiếng Việt là gì?
- nghênh hôn Tiếng Việt là gì?
- Chấn Hưng Tiếng Việt là gì?
- miễn phí Tiếng Việt là gì?
- Cầu Tre Tiếng Việt là gì?
- vẫn Tiếng Việt là gì?
- Quan Vân Trường Tiếng Việt là gì?
- Thạnh Tây Tiếng Việt là gì?
- Cầm Tháo Tiếng Việt là gì?
- Hồi giáo Tiếng Việt là gì?
- Chợ Lầu Tiếng Việt là gì?
- thành quả Tiếng Việt là gì?
- tu bổ Tiếng Việt là gì?
- mặt bên Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dân chúng trong Tiếng Việt
dân chúng có nghĩa là: - dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).
Đây là cách dùng dân chúng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dân chúng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Dân Chúng Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Dân Chúng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Dân Chúng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dân Chúng" - Là Gì? - Vtudien
-
Dân Chúng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dân Chúng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dân Chúng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
'dân Chúng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dân Chúng Là Gì, Nghĩa Của Từ Dân Chúng | Từ điển Việt
-
DÂN CHÚNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nhân Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính Cách Mạng Trong Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Tầm Nhìn, Bản Lĩnh Và ...
-
Tư Tưởng Hồ Chí Minh Về đại đoàn Kết Dân Tộc
-
Tư Tưởng, đạo đức, Phong Cách Hồ Chí Minh Về Cán Bộ Và Công Tác ...
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Dân Chúng - Từ điển ABC