Từ điển Tiếng Việt "đẳng Cấp" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đẳng cấp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đẳng cấp

- d. 1 Tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước. Trong nước Pháp thời phong kiến có ba đẳng cấp là tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba (gồm những tầng lớp khác). Chế độ đẳng cấp. 2 Tập đoàn người có những đặc quyền riêng, khác các tập đoàn khác về thứ bậc trong xã hội, nói chung. 3 Trình độ, thứ bậc cao thấp (trong một số môn thể thao). Tiêu chuẩn đẳng cấp vận động viên. Vận động viên có đẳng cấp cao.

nhóm người khép kín, nội hôn, cha truyền con nối, có địa vị xã hội cao thấp khác nhau, được pháp luật và tôn giáo (như Ba La Môn giáo, Ấn Độ giáo) thừa nhận trong các xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến. Các ĐC hợp thành một hệ thống có thứ bậc trên dưới. Các mối quan hệ giữa các ĐC thứ bậc khác nhau đều bị nghiêm cấm. Các ĐC cổ xưa tồn tại trong các xã hội Ai Cập, Ấn Độ, Pêru, vv. Đặc biệt ở Ấn Độ, chế độ ĐC rất nghiêm ngặt và tồn tại rất lâu dài. Thời cổ đại, ở đây có 4 ĐC là Brahman (Brahman – tăng lữ), Ksatơria [Kşatriya, chiến binh], Vaisya [vais’ya, thứ dân: nông dân và thợ thủ công] và Suđra (Shudra - cùng dân). Ở bậc thang cuối cùng là đông đảo tiện dân tức Paria (Pariah), được coi là hạng người "không được tiếp xúc". Những người thuộc ĐC này không được ngồi chung, không được sử dụng đồ dùng, không được lấy nước ở các giếng dành cho những người thuộc các ĐC trên. Họ phải làm những công việc nặng nhọc nhất và chỉ được trả tiền công với giá rẻ mạt nhất. Hiến pháp Ấn Độ năm 1950 mới chính thức xoá bỏ chế độ ĐC. Tuy nhiên trên thực tế, tàn dư của nó vẫn còn tồn tại dai dẳng.

Ở Châu Âu, xã hội ĐC điển hình là xã hội phong kiến Pháp, gồm 3 ĐC: quý tộc, tăng lữ và thứ dân (tư sản, tiểu chủ, thợ thủ công, nông dân, công nhân, vv.). Quý tộc và tăng lữ là 2 ĐC cao có nhiều đặc quyền, đặc lợi, chiếm giữ những vị trí trọng yếu trong bộ máy nhà nước. Thứ dân phải gánh chịu tất cả những đảm phụ nhà nước, còn quý tộc được miễn tất cả các đảm phụ ấy.

hd. Thứ bậc, hạng: Đẳng cấp xã hội. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đẳng cấp

đẳng cấp
  • noun
    • etate; rank; level
hierarchy
  • đẳng cấp digital: digital hierarchy
  • đẳng cấp ghép kênh: multiplex hierarchy
  • hệ đẳng cấp giao thức: protocol hierarchy
  • hệ đẳng cấp số đồng bộ: Synchronous Digital Hierarchy (SDH)
  • đẳng cấp chuyển liên lạc
    routing ladder
    đẳng cấp chuyển mạch
    routing ladder
    đường đẳng cấp
    isograd
    nhiệt rung riêng đẳng cấp
    specific heat at constant pressure
    xếp đẳng cấp tải trọng
    load rating
    chop
    estate
    grade
  • đẳng cấp công nhân: labour grade
  • đẳng cấp công nhân, đẳng cấp lao động: labour grade
  • đẳng cấp lao động: labour grade
  • đẳng cấp (hàng hóa)
    run
    đẳng cấp cao
    high-ranking
    đẳng cấp chứng khoán
    securities rating
    đẳng cấp hàng hóa
    class of goods
    đẳng cấp lượng dãn nước
    displacement scale
    đẳng cấp nhân sự
    man-rating
    đẳng cấp ô nhiễm
    class of pollution
    đẳng cấp thương mại
    class of trade
    đẳng cấp việc làm
    class of work
    đẳng cấp xây dựng
    class of construction
    đẳng cấp xã hội
    pecking order
    định đẳng cấp (xe hơi, tàu thủy)
    rating
    định đẳng cấp cho
    rate
    định giá theo đẳng cấp
    class pricing practice
    hạng, đẳng cấp
    rating
    hạng, loại, bậc, đẳng cấp
    rate

    Từ khóa » đẳng Cấp Có Nghĩa Là Gì