Từ Điển - Từ đẳng Cấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đẳng cấp
đẳng cấp | dt. Thứ, bậc, từng hạng cao thấp: Các đẳng-cấp trong xã-hội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đẳng cấp | - d. 1 Tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước. Trong nước Pháp thời phong kiến có ba đẳng cấp là tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba (gồm những tầng lớp khác). Chế độ đẳng cấp. 2 Tập đoàn người có những đặc quyền riêng, khác các tập đoàn khác về thứ bậc trong xã hội, nói chung. 3 Trình độ, thứ bậc cao thấp (trong một số môn thể thao). Tiêu chuẩn đẳng cấp vận động viên. Vận động viên có đẳng cấp cao. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đẳng cấp | dt. 1. Hình thức phân biệt giai cấp trong chế độ nô lệ và phong kiến ởmột số nước, gồm tập đoàn người có địa vị như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác: chế độ đẳng cấp. 2. Hình thức phân biệt giai cấp nói chung, gồm tập đoàn người có những đặc quyền riêng, khác với tập đoàn khác về thứ bậc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đẳng cấp | dt (H. đẳng: thứ bậc; cấp: bậc) 1. Hạng người có địa vị khác nhau trong xã hội nô lệ và phong kiến: Xã hội ấn-độ cũ chia ra nhiều đẳng cấp 2. Thứ bậc trên dưới trong thể thao: Cua-rơ có đẳng cấp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đẳng cấp | dt. Thứ bậc, các hạng. // Đẳng-cấp xã-hội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đẳng cấp | d. Hình thức phân biệt giai cấp điển hình trong chế độ nô lệ và chế độ phong kiến, tiêu biểu cho những tập đoàn xã hội chẳng những khác nhau về địa vị thực tế trong xã hội mà còn khác nhau về địa vị pháp lí của họ trong Nhà nước: Trong nước Pháp phong kiến có ba đẳng cấp là: quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đẳng cấp | Tầng bậc: Xã-hội nào cũng có đẳng-cấp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đẳng hạng
đẳng hướng
đẳng lập
đẳng nhiệt
đẳng phương
* Tham khảo ngữ cảnh
Vậy thì không khi nào anh lại phân đẳng cấp , anh lại phân biệt con quan với con dân. |
Tất cả mọi người , không phân biệt đẳng cấp , giàu nghèo , quê quán… đều lột bỏ quần áo để tắm cạnh nhau trên cùng một dòng sông. |
Trong khi Ấn Độ là một nước phân biệt đẳng cấp (caste) hết sức nặng nề , trai gái không cùng đẳng cấp sẽ không được lấy nhau. |
Rồi khi tôi muốn lột xác thằng trai quê để thể hiện đẳng cấp trước đám bạn , những cuộc tình trôi nhanh như nước qua cầu… thì tôi biết mãi mãi tôi không còn thuộc về mầu hoa mướp vàng miên dại , không thể thuộc về Miên. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đẳng cấp
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đẳng Cấp Có Nghĩa Là Gì
-
đẳng Cấp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đẳng Cấp" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Đẳng Cấp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
đẳng Cấp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đẳng Cấp :: Suy Ngẫm & Tự Vấn :: Chú
-
Sự Lên Ngôi Của 'đẳng Cấp' - VOA Tiếng Việt
-
'đẳng Cấp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Đẳng Cấp" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Chủng Tính – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Nơi Sống Thỏa Mãn 10 định Nghĩa Về Sự đẳng Cấp
-
Nghĩa Của "đẳng Cấp" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Đẳng Cấp Loài – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa đẳng Cấp TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...