Từ điển Tiếng Việt "dáng điệu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dáng điệu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dáng điệu

- d. Những nét đặc trưng của một người nhìn qua dáng đi, điệu bộ, cử chỉ (nói khái quát). Dáng điệu khoan thai. Dáng điệu ngượng ngập.

nd. Điệu bộ. Dáng điệu ngượng ngập. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dáng điệu

dáng điệu
  • air; appearance; manner
beer cooling
behavioral
  • thuộc dáng điệu: behavioral
  • behaviour
  • dáng điệu hướng đích: goal seeking behaviour
  • dáng điệu ở biên: boundary behaviour
  • dáng điệu ở biên: asymptotic (al) behaviour
  • dáng điệu tiệm cận: asymptotic (al) behaviour
  • dáng điệu trung bình: expectation behaviour
  • dáng điệu tuyến tính: linear behaviour
  • tuyến dáng điệu: line of behaviour
  • gesture
  • nhận dạng dáng điệu: gesture recognition
  • posture
    Giải thích VN: Dáng nghiêng của các ký tự trong một phông. Ký tự italic nghiêng về bên phải, nhưng thuật ngữ italic đã bị các thợ in thủ cựu dành riêng cho kiểu chữ serif thiết kế theo đặt hàng (đối lại phương pháp in điện tử).
    trend
    dáng điệu tựa hạt đơn
    single-particle like behavior
    dáng điệu tựa một hạt
    single-particle like behavior

    Từ khóa » Dáng điệu