Từ điển Tiếng Việt "danh Dự" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"danh dự" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

danh dự

- d. 1 Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. Danh dự con người. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự). 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể. Được tặng cờ danh dự. Ghế danh dự. Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa, không đảm nhiệm công việc thực tế).

phạm trù đạo đức học, thể hiện lòng tôn trọng đối với các tiêu chuẩn về hành vi đạo đức, ý thức bảo vệ và giữ gìn những phẩm chất mà bản thân mình lấy làm tự hào và được người khác tôn trọng. Mất DD có nghĩa là mất sự tin yêu, mến phục của những người khác, và đối với người có DD thì đấy là một tổn thất lớn nhất. Người có DD tôn trọng lời mình đã hứa và có ý thức bảo vệ DD của bản thân, của dòng họ, của đoàn thể, của tổ quốc mình. Người đó biết giữ gìn để không ai có thể chê trách phẩm giá của cá nhân mình, hoặc xúc phạm đến dòng họ, đoàn thể, tổ quốc. DD là nguyên tắc đạo đức khuyến khích lòng tự trọng của con người trong mọi cử chỉ và hành vi của mình.

hd. 1. Sự coi trọng của xã hội dựa trên giá trị, đạo đức, tinh thần. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự. 2. Có tiếng để được kính trọng chứ không có chức hoặc thực quyền. Hội viên danh dự. Ghế danh dự. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

danh dự

danh dự
  • noun
    • honnour
      • lời thề danh dự: a pledge made on one's honour
honour
cờ danh dự
courtesy ensign
cờ danh dự
courtesy flag

Từ khóa » Từ Danh Dự Có Nghĩa Là Gì