Từ điển Tiếng Việt "đành Lòng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đành lòng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đành lòng

- đg. 1 Nén lòng chịu đựng làm việc gì bất đắc dĩ. Đành lòng ở lại. Đành lòng chờ đợi ít lâu nữa. 2 Đang tâm. Không đành lòng từ chối bạn. Bỏ đi thì không đành lòng.

nt. 1. Nén lòng làm việc bất đắc dĩ. Đành lòng chờ đợi. 2. Làm điều trái với lòng dạ. Đành lòng bỏ mặc vợ con.

xem thêm: chịu, đành lòng, đành chịu, cam, cam lòng, cam chịu

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đành lòng

đành lòng
  • adj
    • satisfied; contented

Từ khóa » Không đành Lòng Là Gì