Từ điển Tiếng Việt "đắt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
đắt
- t. 1 Có giá cao hơn bình thường; trái với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. 2 Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Đắt chồng (kng.; được nhiều người muốn hỏi làm vợ). 3 (Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật) có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm. 4 (kng.). Được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu. Có đủ sức khoẻ, đi bộ đội chắc đắt. Của ấy cho không cũng chẳng đắt.
nt. 1. Chỉ giá cao hơn bình thường, nghịch với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Hàng đắt tiền. 2. Được nhiều người mua. Cửa hàng đắt khách. 3. Có giá trị diễn đạt cao. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm. 4. Được chấp nhận dễ dàng vì đạt yêu cầu. Với tình trạng thể hình và sức khỏe như vậy, đi bộ đội chắc đắt. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđắt
đắt- adj
- expensive; dear; costly
- bán đắt: to sell dear
- expensive; dear; costly
Lĩnh vực: xây dựng |
overhead expense |
|
|
|
expensive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » đắt Tiền Có Nghĩa Là Gì
-
đắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
'đắt Tiền' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ĐẮT TIỀN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đắt Tiền' Trong Từ điển Lạc Việt
-
đắt Tiền In English - Glosbe Dictionary
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho đắt Tiền - Từ điển ABC
-
đắt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rẻ Tiền Mặt, đắt Tiền Chịu Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
ĐẮT TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
QUÁ ĐẮT TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch