Từ điển Tiếng Việt "điếm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"điếm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

điếm

nId. Gái điếm. Làm điếm. IIt.1. Có vẻ xa hoa làm dáng. Ăn mặc rất điếm. 2. Chỉ người xảo trá hay lường gạt. Thằng ấy điếm lắm.nd. 1. Trạm canh gác. Đường ngày giục ngựa, điếm đêm đỗ cờ (Nh. Đ. Mai). 2. Quán trọ. Tiếng gà điếm nguyệt, dấu giày cầu sương (Ng. Du). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

điếm

điếm
  • Observation post, watch-post
    • Trên đê có rất nhiều điếm: There are many watch-post on the dyke
    • Gái điếm (nói tắt).: Spruce, smartly dressed
    • Ăn mặc rất điếm: To be very smartly dressed

Từ khóa » điểm Nghĩa Là Gì