Từ điển Tiếng Việt "điếm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"điếm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
điếm
nId. Gái điếm. Làm điếm. IIt.1. Có vẻ xa hoa làm dáng. Ăn mặc rất điếm. 2. Chỉ người xảo trá hay lường gạt. Thằng ấy điếm lắm.nd. 1. Trạm canh gác. Đường ngày giục ngựa, điếm đêm đỗ cờ (Nh. Đ. Mai). 2. Quán trọ. Tiếng gà điếm nguyệt, dấu giày cầu sương (Ng. Du). Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđiếm
điếm- Observation post, watch-post
- Trên đê có rất nhiều điếm: There are many watch-post on the dyke
- Gái điếm (nói tắt).: Spruce, smartly dressed
- Ăn mặc rất điếm: To be very smartly dressed
Từ khóa » điểm Nghĩa Là Gì
-
Điểm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Điểm - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Đỉnh điểm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Điểm (hình Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Điểm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thang điểm Glasgow Là Gì Và ý Nghĩa Trong Khám Và điều Trị Bệnh
-
Thời điểm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Chỉ đặc điểm Là Gì? Ví Dụ Về Từ Chỉ đặc điểm - Luật Hoàng Phi
-
Đặc điểm Là Gì? Phân Biệt Khái Niệm đặc điểm, đặc Trưng Và đặc Tính?
-
Thẻ BHYT Ghi Thời điểm đủ 5 Năm Liên Tục Có ý Nghĩa Gì?
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Điểm Chứng Khoán Là Gì? Có ý Nghĩa Như Thế Nào đối Với Thị Trường ...
-
Ý Nghĩa Số Chủ đạo 10 Trong Thần Số Học - MoMo
-
Mật độ điểm ảnh PPI Là Gì? Cách Tính Mật độ điểm ảnh Chi Tiết Nhất