Từ điển Tiếng Việt "diễn Dịch" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"diễn dịch" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

diễn dịch

- dt. (H. dịch: kéo sợi, suy rộng ra) Phép suy luận đi từ nguyên lí chung, qui luật chung đến những trường hợp riêng (trái với qui nạp): Qui nạp và diễn dịch là những phương pháp suy luận khác nhau, nhưng liên hệ với nhau và bổ sung cho nhau.

một trong những phương pháp lập luận và nghiên cứu có tính chất cơ bản. Theo nghĩa rộng, DD là mọi sự suy luận nói chung; theo nghĩa hẹp và thông thường nhất, là chứng minh, hoặc suy ra một luận đoán (một hệ quả) dựa vào một số luận đoán khác, được xem là những tiền đề dựa vào những quy luật của lôgic học. Trong phương pháp quy nạp (x. Quy nạp), tư duy đi từ cái riêng đến cái chung; trong phương pháp DD, tư duy đi từ cái chung đến cái đặc thù, cái riêng biệt. Tuy nhiên giữa hai phương pháp DD và quy nạp không có những ranh giới nghiêm ngặt. Trong thực tế, quy nạp và DD bao giờ cũng thống nhất với nhau trong quá trình nhận thức.

Phương pháp DD, cũng như phương pháp quy nạp, đã được bắt đầu trong triết học cổ đại, với Arixtôt (Aristote), Ơclit (Euclide), phái Xtôa; trong triết học cận đại [Đêcac (R. Descartes), Paxcan (B. Pascal), Xpinôza (B. Spinoza), Laibnit (G. V. Leibniz), vv.]. Nhưng chỉ đến thế kỉ 19, đầu thế kỉ 20, khi nguyên lí lôgic toán học được sử dụng rộng rãi, những nguyên tắc tổ chức tri thức bằng DD mới được diễn đạt đầy đủ, rõ ràng. Cho đến cuối thế kỉ 19, phương pháp DD hầu như chỉ được áp dụng trong toán học. Vào thế kỉ 20, phương pháp DD đã được áp dụng khá phổ biến, để xây dựng nhiều bộ môn phi toán học như vật lí học, sinh học, ngôn ngữ học, xã hội học, vv.

hdg. Lý luận đi từ lý luận chung đến những kết luận riêng. Trình bày theo lối diễn dịch. Cũng nói Suy diễn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

diễn dịch

diễn dịch
  • verb
    • to deduce
interpret
  • bảng diễn dịch: interpret table
  • Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
    interpretation
  • hệ thống biên dịch và diễn dịch: compilation and interpretation system (COMIS)
  • sự diễn dịch: interpretation
  • sự diễn dịch chuẩn: standard interpretation
  • sự diễn dịch trừu tượng: abstract interpretation
  • bộ diễn dịch
    interpreter
    bộ diễn dịch dòng lệnh
    command line interpreter
    bộ diễn dịch lệnh
    command interpreter
    bộ diễn dịch thẻ
    card interpreter
    bộ diễn dịch truyền
    transfer interpreter
    chương trình diễn dịch
    interpretive program
    chương trình diễn dịch lệnh
    command interpreter
    chương trình vết diễn dịch
    interpretive trace program
    đối thoại diễn dịch đại số
    algebraic interpretive dialogue (AID)
    đoạn chương trình diễn dịch
    interpretive routine
    mã diễn dịch
    interpretive code
    ngôn ngữ diễn dịch
    interpreted language
    ngôn ngữ diễn dịch
    interpretive language
    sự diễn dịch
    interpreting
    sự diễn dịch dạng thức
    format translate
    sự lập trình diễn dịch
    interpretive programming
    tâm diễn dịch phím mã
    CKTC (crypto-graphic key translation center)
    tên không được diễn dịch
    uninterpreted name
    thủ tục diễn dịch
    interpretive routine
    trung tâm diễn dịch mật mã
    cryptographic key translation center (CKT)

    Từ khóa » Từ Diễn Dịch Có Nghĩa Là Gì