Từ điển Tiếng Việt "đối ứng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đối ứng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đối ứng

mối quan hệ một đối một tương đương, đều đặn về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp giữa các ngôn ngữ trong cùng một họ, dựa trên sự so sánh vốn từ cơ bản của chúng. Trong ĐƯ, người ta có thể chấp nhận cả những biến đổi, sai dị về hình thức của các đơn vị ĐƯ, nhưng đó phải là sự biến đổi, sai dị có quy luật, đều đặn tất yếu đã xảy ra do tiến trình phân hoá từ ngôn ngữ gốc đến các ngôn ngữ thân thuộc theo thời gian. Các đơn vị ĐƯ nhất thiết không thể là các hiện tượng vay mượn hoặc mới nảy sinh, mà phải là các đơn vị thuần chủng của riêng nhóm ngôn ngữ được khảo sát.

ht. Tương đương nhau trong một phép biến đổi. Hai cạnh đối ứng của tam giác đồng dạng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đối ứng Nghĩa Là Gì