Từ điển Tiếng Việt "đột Xuất" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đột xuất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đột xuất
- tt. 1. Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định: có việc đột xuất nên phải đị 2. Nổi trội lên ngoài dự tính: tiến bộ đột xuất.
ht.1. Đặc biệt và bất ngờ. Có việc đột xuất. 2. Nổi bật, trội hẳn lên ngoài dự tính. Tiến bộ đột xuất.Những thành tích đột xuất.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đột xuất
đột xuất- verb
- to burst out of
| Lĩnh vực: toán & tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » đột Xuất Là Từ Gì
-
Đột Xuất Hay đột Suất Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
đột Xuất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đột Xuất Hay đột Suất Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt? | Từ điển Mới
-
Đột Xuất Hay đột Suất? Từ Nào Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt - GiaiNgo
-
Đột Xuất Hay đột Suất Là đúng Chính Tả
-
Nghĩa Của Từ Đột Xuất - Từ điển Việt
-
đột Xuất Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đột Xuất Hay đột Suất Mới Là Cách Nói đúng Chính Tả? - BachkhoaWiki
-
Đột Xuất Hay đột Suất? Cách Phân Biệt & Sử Dụng đúng
-
Đột Xuất Hay đột Suất? Từ Nào Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
'đột Xuất' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
đột Xuất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đột Xuất Hay đột Suất Từ Nào đúng Chính Tả Tiếng Việt | Hegka
-
Đột Xuất Hay đột Suất? Từ Nào Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt