Từ điển Tiếng Việt "đường Rò" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đường rò" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đường rò

đường thông bất thường giữa hai cơ quan: 1) ĐR động - tĩnh mạch làm thông một động mạch với một tĩnh mạch đi kèm, do chấn thương, vết thương mạch máu hoặc bẩm sinh. 2) ĐR khí - thực quản làm thông khí quản với thực quản do hóc xương hoặc bẩm sinh. 3) Một ổ nhiễm khuẩn sâu vỡ ra ngoài da, tạo nên một ĐR để mủ rỉ ra ngoài (vd. apxe quanh hậu môn vỡ ra đáy chậu). 4) Bệnh Pot [lao cột sống; theo tên của Pot (P. Pott), nhà phẫu thuật Anh] có apxe lạnh vỡ ra da vùng thắt lưng, vùng mông, vv. Mỗi ĐR tạo ra một bệnh cảnh lâm sàng riêng biệt và đòi hỏi một phương thức điều trị riêng biệt, chủ yếu là phẫu thuật (kèm theo thuốc chống nhiễm khuẩn).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đường rò

creepage distance
fistula
  • đường rò dạ dày: gastric fistula
  • đường rò miệng - xoang hàm: oro-antral fistula
  • insulation distance
    leakage path
  • đường rò điện: leakage path
  • đường rò nhiệt: heat leakage path
  • đường rò rỉ: leakage path
  • phreatic line
    shunt
    điện dẫn đường rò
    leakage conductance
    đường rò lệ
    dacryosyrinx
    đường rò từ
    magnetic leakage
    quanh đường rò
    periflstular
    thủ thuật mở đường rò
    fistulotomy

    Từ khóa » đường Rò Tiếng Anh Là Gì