
Từ điển Tiếng Việt"duyên hải"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
duyên hải
- dt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền duyên hải.
huyện ở phía đông nam tỉnh Trà Vinh. Diện tích 382,3 km2. Gồm 1 thị trấn (Duyên Hải – huyện lị); 9 xã (Long Toàn, Long Hữu, Long Khánh, Dân Thành, Trường Long Hoà, Ngũ Lạc, Long Vĩnh, Đông Hải, Hiệp Thạnh). Dân số 88.600 (2003), gồm các dân tộc: Kinh, Khơ Me. Địa hình đồng bằng duyên hải và triều bãi. Sông Hậu chảy qua phía nam huyện, kênh Láng Sắc, rạch Bến Giá chảy qua. Bờ biển ở phía đông huyện. Trồng lúa, cây ăn quả. Nuôi cá, tôm. Đánh bắt hải sản. Chế biến nông sản, hải sản. Dịch vụ du lịch. Giao thông đường thuỷ trên Sông Hậu, kênh, rạch; quốc lộ 53 chạy qua. Huyện thành lập từ 29.9.1981 trên cơ sở chia huyện Cầu Ngang thành 2 huyện: Cầu Ngang và DH thuộc tỉnh Cửu Long; từ 26.12.1991, thuộc tỉnh Trà Vinh.
hd. Nơi ven bờ biển. Miền duyên hải.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
duyên hải
duyên hải- noun
- coast; seashore; sea-coast
littoral |
| miền duyên hải: littoral zone |
| miền duyên hải: littoral area |
| thủy văn học duyên hải: littoral hydrology |
| Telex Của trạm mặt đất duyên hải |
Coast Earth Station Telex (CEST) |
|
| Vùng duyên hải miền Trung |
Central coastal region |
|
| bố trí (chỉ định) trạm mặt đất duyên hải |
Coast Earth Station Assignment (CESA) |
|
subsidiary dam |
|
| liên trạm của các trạm mặt đất duyên hải |
Coast Earth Station Interstation (CESI) |
|
infralittoral |
|
| số liệu thấp của trạm mặt đất duyên hải |
Coast Station Low Speed Data (CESDL) |
|
Coast Earth Station (CES) |
|
foreshore |
| đặc khu kinh tế duyên hải |
coastal special economic zones |
|
coastwise freighter |
|
revenue cutter |
|
coast trade duties |
|
coats waters |
|