Từ điển Tiếng Việt "gầy đét" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gầy đét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gầy đét

- t. Gầy như chỉ có da bọc lấy xương.

trạng thái thiếu dinh dưỡng nặng do các nguyên nhân bệnh lí hoặc thiếu ăn. Biểu hiện: gầy nhanh, sút cân nhiều; mặt hốc hác, các gồ xương nhô lên, cơ bị teo, các lớp mỡ dưới da biến đi, da, niêm mạc nhợt, loét các điểm tì ở nhiều chỗ; protein huyết tương hạ thấp và biến đổi các thành phần protein huyết tương; thiếu máu thể nhược sắc, suy giảm sinh sản hồng cầu. Các chức phận nội tiết cũng giảm hoạt động. Nếu nằm lâu bất động, các chi bị co kéo ở tư thế sai lạc, thưa xương xuất hiện. Còn thấy thay đổi tính tình và rối loạn tâm thần: cơn đãng trí, khiếp đảm, suy nhược thần kinh. Thường xảy ra ở trẻ em bị ốm lâu ngày (ỉa chảy, sởi), không được ăn uống đầy đủ, bị kiêng khem quá mức.

Phòng GĐ: cho trẻ em ốm (nhất là bị ỉa chảy) ăn uống theo đúng chế độ quy định, tránh kiêng khem không hợp lí; điều chỉnh chế độ ăn uống cho trẻ em bắt đầu có dấu hiệu thiếu dinh dưỡng. Chữa trị: truyền máu và đạm, nuôi dưỡng qua ống thông, chăm sóc toàn thân và chữa căn nguyên.

nt.x.Gầy nhom.

xem thêm: gầy, còm, gầy gò, gầy guộc, gầy đét, gầy nhom, gầy còm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gầy đét

gầy đét
  • adj
    • scraggy

Từ khóa » Gầy đét