Từ Điển - Từ Gầy đét Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gầy đét

gầy đét - t. Gầy như chỉ có da bọc lấy xương.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gầy đét tt. Rất gầy, chỉ còn thấy da bọc xương: Con bò gầy đét, đi run rẩy o gầy đét như con mắm (tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gầy đét tt Gầy như chỉ có da bọc lấy xương: Mới ốm dậy còn gầy đét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gầy đét .- t. Gầy như chỉ có da bọc lấy xương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

gầy giấm

gầy gò

gầy gõ

gầy gùa

gầy guộc

* Tham khảo ngữ cảnh

Còn ông đạo sĩ người gầy đét từng tu ở Lao Sơn , cũng biết dăm câu thần chú , nhưng kiến thức đạo giáo rất hạn chế và tranh luận về đàn bà thì cực kì sôi nổi.
Một ông gầy đét , đen đúa , mặt khổ hạnh.
Rau nhiều , cơm gạo mậu dịch ít tinh bột nên dân thường "Mặt tái mét , da xanh lét , người gầy đét , phân xanh lét".
Sớm nay vẫn một gói thuốc tầm tầm vẫn một chai đế và dăm con khô mực trái mùa gầy đét , Thi Hoài lại dò dẫm đi lên núi.
  Lại một tờ giấy nữa đặt xuống bàn và cái dá gầy đét ét kia ung dung đi ra như chưa hề có điều gì phật ý.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gầy đét

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gầy đét