Từ điển Tiếng Việt "gầy Guộc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gầy guộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gầy guộc

- tt. Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương: Chân tay gầy guộc thân hình gầy guộc ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.

nt. Rất gầy, như chỉ còn da bọc xương.

xem thêm: gầy, còm, gầy gò, gầy guộc, gầy đét, gầy nhom, gầy còm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gầy guộc

gầy guộc
  • adj
    • raw-boned, bony

Từ khóa » Gầy Guộc Nghia La Gi