Từ Điển - Từ Gầy Guộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gầy guộc
gầy guộc | - tt. Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương: Chân tay gầy guộc thân hình gầy guộc ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gầy guộc | tt. Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương: Chân tay gầy guộc o thân hình gầy guộc o Ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gầy guộc | tt Như Gầy gò: Đứa bé quằn quại trong hai cánh tay gầy guộc của thằng Duyên (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gầy guộc | .- t. Nh. Gầy đét. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
gầy nhom
gầy như cái que
gầy như con cá mắm
gầy như con cò
gầy như con cò hương
* Tham khảo ngữ cảnh
Cánh tay gầy guộc . |
Cô bé quay nhìn mẹ đang nằm in trên giường , hai bàn tay gầy guộc đặt dài trên mép chăn , mặt xanh tái , mắt nhắm nghiền. |
Tay chân thì gầy guộc , chẳng có cơ bắp gì cả. |
Liệu cô bé có nghĩ như tôi không nhỉ? Cô ta có cùng chung với tôi những sở thích , những quan niệm sống? Tôi nóng lòng muốn biết cô ta đang đọc quyển sách gì mà có vẻ say sưa đến thế? Không kìm được sự nôn nóng , tôi quên phắt cả nỗi xấu hổ vì thân hình gầy guộc của mình , liền đánh bạo đi ngang qua chỗ cô ta ngồi. |
Mấy chú bưng gạo đi rồi , tui thao thức , lúc đó tui mới uống... Dừng lại giây lâu , ông tiếp : Còn từ ngày mình đứng dậy tới giờ , tui không uống nhiều nữa đâu ! Anh Tám từ từ nắm chặt hơn bàn tay gầy guộc của ông già mù. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gầy guộc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Gầy Guộc Nghia La Gi
-
Gầy Guộc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gầy Guộc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Gầy Guộc - Từ điển Việt
-
'gầy Guộc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gầy Guộc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gày Guộc,Gầy Guộc Nghĩa Là Gì?
-
Gầy Guộc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gầy Guộc
-
Gầy Guộc Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Top 20 Guộc Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
GẦY CÒM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gầy Guộc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Xương Xẩu" Là Gì? - Báo Người Lao động