Từ điển Tiếng Việt "giày" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giày" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giày

- 1 d. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mang ở chân, che kín cả bàn chân. Giày da. Giày cao gót. Nện gót giày.

- 2 đg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Lấy chân giày nát. Voi giày.

đồ đi, xỏ vào bàn chân, làm bằng da (chủ yếu), bằng vải, cao su, gỗ...; cấu tạo có đế G, mũi G, gót G và mu G. Ở Châu Âu thời xưa, đế và gót G thường mỏng; đến thế kỉ 18, gót G làm cao dần, đặc biệt là gót G phụ nữ cao 7 - 8 cm; ngày nay, có thời kì cao 11 cm và nhọn, đều gọi là G cao gót. Mũi G tròn, vuông hoặc nhọn, có một thời kì uốn cong lên. Khoảng thế kỉ 19, ở Châu Âu, người ta thích những G chân gấu, chân ngựa, mỏ vịt... đế bằng, mũi ngắn, có dây buộc, fecmơtuya, băng dán..., hoặc G được đóng ôm khít lấy chân đi không bị tuột ra. Ở một số loại G quân đội, thể thao..., G được đóng nhiều hàng đinh to tạo ma sát để đi, chạy không bị trơn, trượt. G patanh có bánh xe để lăn nhanh trên mặt đường phẳng, hoặc gắn miếng kim loại nhẵn để trượt trên băng. Trung Quốc xưa có loại G rất bé dùng cho những phụ nữ bó chân. Việt Nam xưa có loại G Gia Định bằng da. G nam giới: mũi tròn, che hết ngón chân, hai bên kéo dài ra phía sau, hở gót. G nữ giới: mũi nhọn, gót cao khoảng 3 cm. Hai loại G trên hiện ít dùng.

nd. Đồ dùng che kín cả bàn chân để mang ở chân. Giày bố. Giày da. Giày cao gót.nđg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Giày nát dưới chân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giày

giày
  • noun
    • shoe
      • dây giày: shoe-lace
  • verb
    • to trample, to tread under food
      • bị voi giày chết: Trodden to death by the elephants

Từ khóa » Giay Là Gì