Từ Giẫy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
giẫy | đt. Cuốc xới trên mặt đất cho sạch cỏ: Giẫy cỏ // (B) Trang-trải, lo cho ổn: Dùng tiền mà giẫy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
giẫy | - đg. Vạt cỏ cho sạch hoặc vạt đất cho phẳng bằng xẻng, cuốc: Giẫy đường.- đg. Mua chuộc bằng tiền: Trong xã hội cũ lấy tiền mà giẫy thì việc gì cũng xong. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
giẫy | đgt. Giãy. |
giẫy | đgt. 1. Dùng cuốc hót sạch lớp cỏ phía trên hoặc san phẳng mặt nền: giẫy cỏ. 2. Thu xếp cho ổn thoả việc rắc rối bằng đút lót, mua chuộc: đem tiền ra giẫy mà không xong. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
giẫy | đgt Dùng cuốc, xẻng làm cho sạch cỏ hoặc san mặt đất: Ngày tảo mộ, con cái về giẫy cỏ chung quanh mộ mẹ. |
giẫy | đgt Dùng tiền để mua chuộc kẻ ăn hối lộ: Bà ta tưởng cứ lấy tiền mà giẫy thì việc gì cũng xong. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
giẫy | đt. Dùng cuốc, xẻng cuốc cho sạch, cho phẳng: Giẫy cỏ, giãy mả. // Giẫy cỏ. Ngb. Trang trải, giàn xếp một việc gì thường là bằng tiền: Việc ấy cứ đem tiền mà giẫy là xong cả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
giẫy | .- đg. Vạt cỏ cho sạch hoặc vạt đất cho phẳng bằng xẻng, cuốc: Giẫy đường. |
giẫy | .- đg. Mua chuộc bằng tiền: Trong xã hội cũ lấy tiền mà giẫy thì việc gì cũng xong. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
giẫy | Dùng cuốc, xẻng, bạt đất cho phẳng: Giẫy cỏ, giẫy mả, giẫy đường. Nghĩa bóng: trang-trải việc bằng tiền: Việc ấy lấy tiền mà giẫy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- giẫy nẩy
- giấy
- giấy ảnh
- giấy ảnh hiện thẳng
- giấy ảnh phản xạ
- giấy bạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong lúc say đắm về cách cử chỉ của nàng , Giao không nghĩ gì cả , nhưng Giao sợ , sợ không thoát khỏi ! Chàng biết chàng như con cá riết con đã mắc vào lưới , không tài nào thoát , nhưng cũng giẫy giụa trước khi chịu khuất phục. |
Ồ , rẻ nhỉ ! Mình cũng biết là rẻ à ? Minh nhìn con vật vỗ cánh giẫy giụa thì đem lòng thương hại. |
Bằng một giọng thật tình , Minh nói : Hay để nuôi hay hơn mình ạ ! Nhưng còn bữa tiệc mừng ? Cần gì phải mừng ! Có em vui bên anh thì còn gì phải mừng hơn nữa chứ ! Liên tỏ vẻ không bằng lòng : Không ! Bữa tiệc ấy em đã nghĩ đến từ lâu , thế nào cũng phải có mới được ! Minh suy nghĩ một hồi rồi đề nghị : Hay là chúng ta đi cao lâu ăn một bữa đi ? Liên giẫy nẩy : Trời ơi ! Ăn cao lâu thì tốn tiền quá mình ạ ! Không tốn bao nhiêu đâu , nếu mình chọn hiệu nào nhỏ thôi. |
Liên giẫy nẩy , xua tay lia lịa : Trời ơi ! Tôi chịu thôi ! Sao vậy ? Ai lại ăn mặc loè loẹt như thế bao giờ ! Vậy người ta vẫn mặc như thế thì đã sao ? Nhưng tôi quê mùa cục mịch , bắt chước người ta thế nào được ! Mấy lại tôi nghèo khó , lấy tiền đâu mà sắm sửa ! Đó là chị tưởng thế , nghĩ thế đó thôi , chứ một cái quần lĩnh , một cái ‘san’ mùi , một đôi giầy nhung giá có là bao. |
Lan giẫy nẩy : Ấy chết , sao lại thế ? Ngọc nghiễm nhiên : Được mà , không hề gì mà. |
Mai giẫy nẩy : Thôi , chịu thôi ! Thì cứ lại xem sao đã. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): giẫy
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giay Là Gì
-
Giày – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giày Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giây Là Gì? Chi Tiết Về Giây Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy
-
Từ điển Tiếng Việt "giày" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giấy" - Là Gì?
-
'giậy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giầy - Từ điển Việt
-
Giãy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giấy Làm Từ Gì ? Một Số điều Bạn Chưa Biết - Psv Straws
-
Giây Là Gì, Nghĩa Của Từ Giây | Từ điển Việt
-
Giày Sneaker Là Gì? Giải Mã Thuật Ngữ Thường được Dùng Từ A -> Z
-
Giấy Làm Từ Gì ? Một Số điều Bạn Chưa Biết