Từ điển Tiếng Việt "giếng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giếng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm giếng
- dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
công trình khai đào thẳng đứng (G đứng) hay dốc nghiêng (G nghiêng), được chống giữ cố định, dùng cho việc vận chuyển giữa hầm lò và trên mặt đất. Có G thăm dò và G khai thác. G khai thác chia ra G chính (dùng để trục khoáng sản từ hầm lò lên mặt đất), G thông gió và G phụ (như G bơm nước, vv.). Một mỏ hầm lò tối thiểu phải có 2 G. Trong khai thác dầu khí thì G mỏ là lỗ khoan khai thác.
nd. Hố đào thẳng đứng, sâu vô lòng đất, để lấy nước.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh giếng
giếng- noun
- well
- nước giếng: well-water
- giếng dầu: oil-well
- well
Từ khóa » Giếng Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giếng - Từ điển Việt
-
Giếng Là Gì, Nghĩa Của Từ Giếng | Từ điển Việt
-
Giếng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giếng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Giếng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Giềng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'giếng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'giếng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Công Lý & Pháp Luật
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'giếng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Nghĩa Của Từ Giếng Là Gì
-
Giếng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giếng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
GIẾNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển