Từ Giếng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
giếng | dt. Lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước xài: Đường xa thăm-thẳm tới nhà ông, Thấy giếng thanh-tân giếng lạ-lùng (HXH) // (R) Mỏ dầu: Giếng dầu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
giếng | - dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
giếng | dt. Hố đào sâu theo chiều thẳng xuống lòng đất để lấy mạch nước ngầm: đào giếng o uống nước giếng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
giếng | dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
giếng | dt. Lỗ đào sâu để lấy nước mạch: Giếng vàng đã rụng một vài lá ngô (Ng.Du) Vàng rụng giếng ngô sa lá gió // Giếng dầu hoả. Đáy giếng. Giếng phun. Giếng khơi, giếng sâu. Giếng nước, lầu xây tròn như cái giếng để chứa nước. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
giếng | .- d. Hố đào sâu xuống dưới đất để lấy nước mạch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
giếng | Chỗ đào sâu để lấy nước mạch: Giếng thơi giếng đất. Văn-liệu: Đàn ông nông nổi giếng thơi, Đàn-bà sâu sắc như cơi đựng trầu. ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung. Giếng vàng đã rụng một vài lá ngô (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- giếng đâu thì ếch đó
- giếng khoan
- giếng khơi
- giếng mỏ
- giếng thơi
- giết
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì Hương là bạn thân của nàng : Hương ở xóm trên , xa hẳn xóm Trác ở , nhưng vì chiều nào hai người cũng gặp nhau ở ggiếngnước nên đã thành thân mật với nhau. |
Khi tới ggiếngmà không được gặp nhau thì dù nhiều công việc chăng nữa , người nọ cũng chờ người kia để ngồi nghỉ mát dưới bóng cây đa , ngay bên bờ giếng , nói " một hai câu chuyện cho vui ". |
Trương đi vòng một cái giếng xây , ra ngồi trên cái ghế đá đặt cạnh gốc khế. |
Trương vẫn ngồi yên trên thành giếng khơi , làm như không để ý đến họ. |
Gần đấy , giữa một bãi cỏ xanh có một cái giếng khơi , miệng xây tròn. |
Dũng đứng lại bên giếng đợi Loan tiến lên ngang với mình khẽ gọi : Cô Loan này... Loan ngửng lên , hai con mắt hơi ngạc nhiên của nàng long lanh nhìn Dũng , có vẻ chờ đợi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): giếng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giếng Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giếng - Từ điển Việt
-
Giếng Là Gì, Nghĩa Của Từ Giếng | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giếng" - Là Gì?
-
Giếng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giếng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Giềng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'giếng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'giếng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Công Lý & Pháp Luật
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'giếng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Nghĩa Của Từ Giếng Là Gì
-
Giếng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giếng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
GIẾNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển