Từ điển Tiếng Việt "giữ Gìn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giữ gìn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm giữ gìn
- Giữ cho được lâu hoặc để chống tai hại, thiệt thòi: Giữ gìn sức khỏe.
nđg. Không để cho mất, cho hư hỏng. Giữ gìn sức khỏe, giữ gìn máy móc.xem thêm: giữ, giữ gìn, bảo vệ, bảo hộ, trông coi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh giữ gìn
giữ gìn- như giữ (nói khái quát)
- Giữ gìn sức khỏe: To take care of one's health
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Giữ Nghĩa Là Gì
-
Giữ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giữ - Từ điển Việt
-
Giữ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giữ ý Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giữ Giàng" - Là Gì?
-
Người Bị Tạm Giữ để điều Tra Hình Sự Có Quyền Lợi Và Nghĩa Vụ Như ...
-
GIỮ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
[PDF] I. XIn HỏI, NgườI Bị Tạm GIữ Có Quyền, Nghĩa Vụ
-
Giữ Giới Có ý Nghĩa Gì? | Giác Ngộ Online
-
Bản Sắc Văn Hóa Dân Tộc Là Gì? Khái Niệm, Biểu Hiện Và ý Nghĩa?
-
Giữ Gìn ý Nghĩa Của Lễ Hội - Hànộimới
-
Kiên định Mục Tiêu độc Lập Dân Tộc Và Chủ Nghĩa Xã Hội
-
Người Thân Thích Của Người Bị Tạm Giữ Có được Làm Người Chứng ...