Từ điển Tiếng Việt "hệ Sợi Nấm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ sợi nấm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ sợi nấm

khối các sợi mảnh tạo nên cơ thể nấm, mà mỗi sợi mảnh được gọi là sợi nấm (x. Sợi nấm). Thường tạo nên mạng thưa như ở nấm mốc hoặc sắp xếp trong cấu trúc xác định như thể quả của nấm. HSN sinh ra các cơ quan sinh sản của nấm.

nấm đơn bào, toàn bộ tản làm nhiệm vụ sinh sản, còn ở phần lớn các loài nấm đa bào, chỉ một phần tản sinh ra túi giao tử hoặc túi bào tử, phần còn lại là cơ quan sinh dưỡng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hệ Sợi Nấm Là Gì