Từ điển Tiếng Việt "hiếp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hiếp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hiếp

- đgt. 1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt: mạnh hiếp yếu hiếp bách hiếp bức hiếp chế hiếp đáp hiếp tróc ăn hiếp bức hiếp cưỡng hiếp hà hiếp uy hiếp ức hiếp 2. Dâm, nói tắt: hiếp gái hãm hiếp.

nđg.1. Dùng sức mạnh hay quyền thế bắt người phải chịu. Hiếp dân lành. Ỷ mạnh hiếp yếu. 2. Hiếp dâm (nói tắt). Đi hiếp đàn bà con gái. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hiếp

hiếp
  • verb
    • to oppress
      • hãm hiếp: to rape

Từ khóa » Hiệp Là Gì