Từ điển Tiếng Việt "huệ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"huệ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

huệ

- dt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.

(Polianthes tuberosa), loài cây thân thảo, họ Loa kèn đỏ (Amaryllidaceae). Cây cao đến 1 m, có thân rễ ngắn phình to thành củ. Lá hẹp dài, không có cuống. Cụm hoa là một bông đài dựng đứng. Hoa trắng thơm, mọc 2 chiếc một ở kẽ lá bắc. Bao hoa hình phễu. Cây trồng lấy hoa. Phân biệt 2 giống chính: H đơn (H xẻ) có hoa ngắn, thưa; H kép (H tứ diện) có cây cao, hoa dài và sai. H là cây ưa sáng, cho hoa 4 mùa. Thích hợp với đất sét pha hơi ẩm, không chịu đất chua. Mùa trồng tháng 2 - 5, trồng bằng củ. Thời gian từ lúc trồng đến lúc ra hoa là 100 - 120 ngày, ra hoa liên tiếp trong 3 - 4 tháng, mỗi đợt trồng cho hoa 2 - 3 năm, sau đó phải trồng lại.

nd. Loại cây có củ như củ hành, hoa trắng thơm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

huệ

huệ
  • noun
    • lily

Từ khóa » Từ Hue Có Nghĩa Là Gì