Từ điển Tiếng Việt "hữu Cơ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hữu cơ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hữu cơ
- tt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (VNgGiáp).
ht.1. Thuộc giới sinh vật có cơ quan hoạt động về chức năng sống. Xác của các loài hữu cơ. 2. Có quan hệ gắn liền nhau để tồn tại hay hoạt động. Sự thống nhất hữu cơ giữa hoạt động và thực tiễn. 3. Hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể động thực vật.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hữu cơ
hữu cơ- noun
- organic
Từ khóa » Sự Gắn Bó Hữu Cơ Là Gì
-
Hữu Cơ Là Gì, Nghĩa Của Từ Hữu Cơ | Từ điển Việt
-
Hữu Cơ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Triết Học Về Tự Nhiện, Giới Hữu Cơ (hết) - Chu Nghia Mac-Lenin
-
Mối Quan Hệ Hữu Cơ Là Gì - 123doc
-
Củng Cố, Phát Triển Mối Quan Hệ Mật Thiết, Gắn Bó “máu Thịt” Giữa ...
-
Cấu Tạo Hữu Cơ Của Tư Bản – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] GẮN BÓ MẸ-CON TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU ĐỜI
-
Top 8 Mối Quan Hệ Hữu Cơ Là Gì - Học Wiki
-
Quy Trình Sản Xuất Trang Trại Hữu Cơ Daioni
-
Hướng đến Nền Nông Nghiệp “sạch” Bằng Phân Bón Hữu Cơ
-
Vận Dụng Tư Tưởng Hồ Chí Minh Về Tăng Cường Gắn Bó Mật Thiết ...