Từ điển Tiếng Việt "huỳnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"huỳnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

huỳnh

- d. Đom đóm: Bên tường thấp thoáng bóng huỳnh (CgO).

nd. Con đom đóm. Bên tường thấp thoáng bóng huỳnh (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnHuỳnh

Do chữ Huỳnh Vũ. Một nhà học lớn đời Hậu Hán, học sinh hơn ba vạn người. Trường quốc Tử Giám của ta ngày trước có lần gọi là huỳnh vũ thơ thanh. Tiếng đọc sách tại trường Quốc tử Giám là một trong 20 thắng cảnh ở Thần kinh Huế.

Gia quan mới dạo nhà Huỳnh. Hoa Tiên
Tầm nguyên Từ điểnHuỳnh

Do chữ Huỳnh Vũ. Một nhà học lớn đời Hậu Hán, học sinh hơn ba vạn người. Trường quốc Tử Giám của ta ngày trước có lần gọi là huỳnh vũ thơ thanh. Tiếng đọc sách tại trường Quốc tử Giám là một trong 20 thắng cảnh ở Thần kinh Huế.

Gia quan mới dạo nhà Huỳnh. Hoa Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

huỳnh

huỳnh
  • (văn chương) Fire-fly, glow-worm.
    • "bên tường thấp thoáng bóng huỳnh " (Nguyễn Gia Thiều)
  • Near the wall, there flickered fire-flies

Từ khóa » Chữ Huỳnh Trong Tiếng Hán