Từ điển Tiếng Việt "huỳnh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
huỳnh
- d. Đom đóm: Bên tường thấp thoáng bóng huỳnh (CgO).
nd. Con đom đóm. Bên tường thấp thoáng bóng huỳnh (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnHuỳnhDo chữ Huỳnh Vũ. Một nhà học lớn đời Hậu Hán, học sinh hơn ba vạn người. Trường quốc Tử Giám của ta ngày trước có lần gọi là huỳnh vũ thơ thanh. Tiếng đọc sách tại trường Quốc tử Giám là một trong 20 thắng cảnh ở Thần kinh Huế.
Gia quan mới dạo nhà Huỳnh. Hoa TiênTầm nguyên Từ điểnHuỳnhDo chữ Huỳnh Vũ. Một nhà học lớn đời Hậu Hán, học sinh hơn ba vạn người. Trường quốc Tử Giám của ta ngày trước có lần gọi là huỳnh vũ thơ thanh. Tiếng đọc sách tại trường Quốc tử Giám là một trong 20 thắng cảnh ở Thần kinh Huế.
Gia quan mới dạo nhà Huỳnh. Hoa Tiên Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhuỳnh
huỳnh- (văn chương) Fire-fly, glow-worm.
- "bên tường thấp thoáng bóng huỳnh " (Nguyễn Gia Thiều)
- Near the wall, there flickered fire-flies
Từ khóa » Chữ Huỳnh Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Huỳnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Huỳnh - Từ điển Hán Nôm
-
Huỳnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Huỳnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Huỳnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HUYNH 兄 Trang 5-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HUỲNH 蛍 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Hán Tự 黄 - HOÀNG,HUỲNH | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Hoàng (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Huỳnh
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoàng/Huỳnh Huỳnh
-
Huỳnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Huỳnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI