Từ điển Tiếng Việt "kháy" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"kháy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
kháy
- đg. Nói khiêu khích để trêu tức: Kháy nhau rồi đâm ra cãi nhau.
nđg. Dùng lời lẽ bóng gió để kích bác, trêu tức. Hỏi kháy một câu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkháy
kháy- Hint, tease
- Kháy nhau quá rồi đâm ra cải nhau: Their mutual teasing degenerated into a quarrel
Từ khóa » Kháy ý Nghĩa Là Gì
-
Kháy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Kháy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kháy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Kháy - Từ điển Việt
-
Kháy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nói Kháy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kháy Trên Facebook Là Gì
-
Kháy Tiếng Trung Là Gì? - Gấu Đây
-
Tại Sao Bạn Cảm Thấy Khát Nước? | Vinmec
-
Những điều ý Nghĩa Trong Khay Mứt Tết | Báo Dân Trí