Từ Điển - Từ Kháy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: kháy
kháy | trt. Khảy, cách gay-gắt, khiêu-khích: Nói kháy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
kháy | - đg. Nói khiêu khích để trêu tức: Kháy nhau rồi đâm ra cãi nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kháy | đgt. Nói xa xôi, ám chỉ để khích bác, trêu chọc: nói kháy mãi làm nó khùng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kháy | đt. Nói một cách gián-tiếp để chỉ-trích, chê bai: Hắn có ý kháy anh đấy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
kháy | .- đg. Nói khiêu khích để trêu tức: Kháy nhau rồi đâm ra cãi nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
kháy | (nói) Nói khiêu-khích: Nói kháy cho tức mình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khắc
khắc
khắc bạc
khắc châu cầu kiếm
khắc cốt ghi tâm
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngừng vài giây và đưa mắt ngắm nghía quanh nhà , nàng lại nói : Vườn rộng thế mà anh bỏ hoang , chẳng trồng hoa , trông buồn tẻ quá nhỉ ! Thôi xin chào anh , thứ bảy anh sang chơi đánh tổ tôm nhé ? Lại có ông huyện và ông tham phải không , thưa cô ? Chương cho câu là một câu nói kháy . |
Huy như theo đuổi một định kiến gì , mắt đăm đăm nhìn chị thở dài nói : Sao ban nãy chị đi uể oải thế , mà bây giờ lại bước khoẻ thế ? Mai vờ không nghe rõ câu nói kháy của Huy , trỏ về phía đường , bảo em : Kìa em coi , những cây đào vườn nhà ai mà sai thế ? Rồi nàng quay lại bảo Lộc : Em chỉ muốn ở trong cái nhà tre kia thôi. |
Thấy chúng tôi ăn mặc rách rưới , bà hay hỏi kháy : " Sao mẹ không may quần áo lành cho các cháu mặc , để rách rưới thế này ? " , và quay lại bảo chồng : " Ăn tiêu lắm vào rồi để con tồi tệ thế kia ! " Rồi bà đem ra những thức của người ta biếu phân phát cho chúng tôi mỗi đứa một vài cái kẹo , còn nhiều khi phải vứt đi vì không ăn được. |
An dập tắt đống lá tre , đứng bên này nhìn qua bên kia chờ có ai ra vườn giải thích vài điều vừa để xin lỗi , vừa để tìm lời bóng gió nói kháy . |
Tôi nói kháy : “Này , sao hôm qua anh bảo bẫy chuột của anh được dán mác Idô Idiếc mấy nghìn , mấy vạn kia mà?” – “Quảng cáo mà ông , sao ông thật thà thế. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): kháy
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Kháy ý Nghĩa Là Gì
-
Kháy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "kháy" - Là Gì?
-
Kháy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Kháy - Từ điển Việt
-
Kháy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nói Kháy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kháy Trên Facebook Là Gì
-
Kháy Tiếng Trung Là Gì? - Gấu Đây
-
Tại Sao Bạn Cảm Thấy Khát Nước? | Vinmec
-
Những điều ý Nghĩa Trong Khay Mứt Tết | Báo Dân Trí