Từ điển Tiếng Việt "khẽ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khẽ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khẽ
- t. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. // Láy: khe khẽ (ý nhấn mạnh).
np. Nhẹ. Nói khẽ vào tai. Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhẽ
khẽ- adj
- gently; softly
- nói khẽ: to speak gently
- gently; softly
Từ khóa » Khẽ Là Gì Từ điển
-
Khẽ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khẽ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khẽ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khẽ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Khẽ-khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khẽ' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Khe Khẽ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khe Khẽ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - GauDay
-
KHẼ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khẽ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khẽ - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe