Từ Khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khẽ | trt. Sẽ, nhè-nhẹ: Khẽ gật, khẽ hỏi, nói khẽ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khẽ | - t. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. // Láy: khe khẽ (ý nhấn mạnh). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khẽ | tt. Nhẹ nhàng, không gây ra tiếng ồn hoặc động tĩnh gì: Các cậu nói khẽ thôi o khẽ gật đầu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khẽ | tt, trgt Nói tiếng nhỏ, không gây sự chú ý của người chung quanh: Có một tiếng gọi khẽ ngay bên tai (NgĐThi); Vương rung đùi khẽ đọc một bài thơ (NgHTưởng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khẽ | trt. Nhè nhẹ: Hãy nói khẽ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khẽ | .- ph. Không làm ồn, không to tiếng: Nói khẽ; Đi khẽ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khẽ | Xem “sẽ”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khẽ khàng
- khẽ khọt
- khé
- khé khé
- khẹc
- khẹc
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác đặt chiếc cào mạnh quá , bà khẽ nói : Đưa cào nhẹ chứ con ạ , kẻo nó trật gạo ra. |
Bà Thân vội vàng bảo kkhẽcon : Bỏ nón ở ngoài hè chứ ! Bà Tuân đưa chén nước cho Trác. |
Trác cảm động , hai mắt đầy lệ , ôm chặt con vào lòng và khẽ nói : Rõ khổ cho con tôi ! Chẳng hiểu đó là câu nàng thành thực nói ra để tỏ lòng thương con , hay chỉ là câu nói mượn , nàng thốt ra để mô tả chính cái cảnh đau thương của nàng. |
Thu tiễn chàng ra cửa và trong lúc nàng lánh qua một bên để nhường chỗ , nàng nói thật khẽ và vội vàng hình như không muốn cho Trương để ý đến : Mùng ba tết anh lại đánh bạc cho vui. |
Trương ho khẽ một tiếng. |
Trương thấy một nỗi buồn thấm hồn , lạnh lẽo , chàng chợt nghĩ ra điều gì khẽ động vào vai Hợp , Hợp vẫn ngủ say không biết. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khẽ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khẽ Là Gì Từ điển
-
Khẽ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khẽ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "khẽ" - Là Gì?
-
Khẽ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khẽ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Khẽ-khẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khẽ' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Khe Khẽ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khe Khẽ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - GauDay
-
KHẼ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khẽ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khẽ - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe