Từ điển Tiếng Việt "kiêng" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"kiêng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
kiêng
- đgt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. 2. Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, theo mê tín: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong đền chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ
nd. Tránh ăn, uống hay làm điều gì. Kiêng rượu. Kiêng ăn. Kiêng gió. Kiêng tên: Tránh không nói, không viết đến tên người nào. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkiêng
kiêng- verb
- to abstain from, to forbear
- kiêng rượu: to forbear wine
- to abstain from, to forbear
Từ khóa » Các Từ Có Từ Kiêng
-
Kiêng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Soạn Bài Chính Tả Nghe- Viết Bận, Trang 61 SGK Tiếng Việt 3, Tập 1
-
Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau - BAIVIET.COM
-
Đặt Câu Với Từ "kiêng"
-
Ghép Nhanh Các Tiếng Với Mỗi Tiếng đã Cho Rồi Viết Vào Bảng Nhóm.
-
Nghĩa Của Từ Kiêng - Từ điển Việt
-
Chính Tả Nghe - Viết: Bận Và Phân Biệt En/oen, Tr/ch, Iên/iêng - Hoc247
-
Ghép Từ Kiêng Với Từ Gì Cho Ra Nghĩa? - Chiêm Bao 69
-
Kiêng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
[PDF] So Sánh Từ Kiêng Kị, Uyển Ngữ Về Những điều Không Mong Muốn ...
-
Các Từ Kiêng Kị Và Từ Chửi Thề - Học Tiếng Anh
-
Kiêng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Húy Kỵ – Wikipedia Tiếng Việt