Từ điển Tiếng Việt "kiềng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"kiềng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm kiềng
- d. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd).
- d. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeo ở cổ hay ở chân.
- đg. Chừa ra, tránh đi, vì khinh: Kiềng mặt bọn con buôn.
nd.1. Đồ dùng gồm một khoanh tròn bằng sắt có ba chân để bắc nồi lên nấu. Vững như kiềng ba chân. 2. Vòng đeo ở chân hoặc ở cổ. Kiềng vàng.nđg. Chừa, tránh mặt. Phải kiềng mặt nó.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh kiềng
kiềng- Tripod(for a cooking pot)
- Đặt nồi lên kiềng nấu cơm: To put a pot on its tripod and cook some rice
- vững như kiềng ba chân: Very steady, very steadfast
- Bracelet, necklace
- Đôi kiềng bạc: Two silver bracelets
- Đánh chiếc kiềng bằng vàng: To have a gold necklace made
- Avoid (out of contempt)
Từ khóa » Cái Kiềng Là Gì
-
Kiềng Là Gì, Nghĩa Của Từ Kiềng | Từ điển Việt
-
Kiềng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'kiềng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Kiềng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kiềng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bất Ngờ đằng Sau 'kiềng Bốn Chân' Và 'độ Richter' - Báo Tuổi Trẻ
-
Nghĩa Của Từ Chân Kiềng - Từ điển Việt
-
Kiềng Ba Chân - SimonHoaDalat
-
Đà Kiềng Là Gì? - Khoan Cọc Nhồi An Phú Mỹ
-
Kiềng Vàng Là Gì? - TheBank