Từ điển Tiếng Việt "lả Lơi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lả lơi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
lả lơi
- tt. Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ): lả lơi đưa tình Cười nói lả lơi Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào là lả lơi (Nam Cao) Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều) bướm lả ong lơi (tng.).
nt. Suồng sã, không đứng đắn trong quan hệ nam nữ (thường nói về nữ đối với nam). Cười nói lả lơi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhlả lơi
lả lơi- verb
- to indulge in familiarities with
Từ khóa » Giải Thích Từ Lả Lơi
-
Lả Lơi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lả Lơi - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Lả Lơi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lả Lơi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lả Lơi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lả Lơi Là Gì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phong Cách Lả Lơi Là Gì - Hỏi Đáp
-
Từ La Lối Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Athens Còn được Biết đến Với Biệt Danh Nào? - Tiền Phong
-
Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ đa Nghĩa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh: Mờ Nhạt Nhưng Lợi Hại - BBC