Từ Điển - Từ Lả Lơi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lả lơi

lả lơi tt. Chớt-nhả, đùa-cợt ngả-nghiêng, không đứng-đắn: Xem trong âu-yếm có chiều lả-lơi (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lả lơi - tt. Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ): lả lơi đưa tình Cười nói lả lơi Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào là lả lơi (Nam Cao) Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều) bướm lả ong lơi (tng.).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lả lơi tt. Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ): lả lơi đưa tình o Cười nói lả lơi o Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào là lả lơi (Nam Cao) o Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều) o bướm lả ong lơi (tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lả lơi tt Không đứng đắn trong sự giao thiệp giữa nam và nữ: Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lả lơi tt. Đùa cợt ngã-nghiêng, không đứng-đắn: Xem trong âu-yếm có chiều lả-lơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lả lơi .- Đùa cợt nhả, không đứng đắn trong sự giao thiệp giữa nam và nữ: Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lả lơi Ngả-nghiêng đùa cợt, không đứng-đắn: Xem trong âu-yếm có chiều lả-lơi (K). Văn-liệu: Biết bao bướm lả, ong lơi (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lả lướt

lả cò bợ

lả tả

lả thả

* Tham khảo ngữ cảnh

Chương không còn biết phân biệt , trong sự yêu thương , tình trong sạch với xác thịt nữa , đến nỗi một lần bà phủ mời chàng sang đánh tổ tôm , chàng đã đáp lại sự âu yếm kín đáo của Thu bằng cái bắt tay lả lơi trước mặt mọi người.
Cứ nghe lời nói , bộ điệu , giọng cười lả lơi và lối nói chuyện sành đời của cô ả , Minh đoán chắc rằng nàng là một gái giang hồ , có tính tình rất phóng đãng.
Làm gì mà vội vàng thế ? Mai nghe câu mời của ông Hàn có ý lả lơi , càng quả quyết muốn về ngay.
Nhưng quan... Thôi cô cứ gọi ông hay anh tiện hơn , cô ạ ! Mai đứng lặng ngẫm nghĩ , vì cô lại nhớ tới câu chuyện buổisáng , nhớ tới những lời lả lơi của ông Chánh Thanh , mỗi khi cô gọi ông ta là cụ.
Tôi đã nói bà đừng gọi tôi là quan lớn như thế không được thân , phải không cậu Huy ? Huy ngờ Minh giở giọng lả lơi cùng chị nên đứng im , nét mặt lãnh đãm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lả lơi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Lả Lơi