Từ La Lối Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
la lối | đt. X. La hét. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
la lối | - đg. Lớn tiếng phản đối hoặc rêu rao: Mất gà, chị ta la lối om sòm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
la lối | đgt. 1. Kêu la ầm ĩ, gây náo động chung quanh: la lối om sòm. 2. Lớn tiếng phản đối hoặc rêu rao. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
la lối | đgt Lớn tiếng để phản đối: Thật thà nào kịp hỏi han, một lời la lối rằng toan giết người (QÂTK). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
la lối | đt. La rầy ồn ào: La-lối cả ngày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
la lối | .- đg. Lớn tiếng phản đối hoặc rêu rao: Mất gà, chị ta la lối om sòm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- la-mát
- La Ni-na
- la ó
- la-phông
- la quật câu cùng
- la-sa áp-sô
* Tham khảo ngữ cảnh
Lý Tài đưa tay ngăn bạn nhưng Tập Đình vẫn la lối như trước , tay đập mạnh xuống mặt trường kỷ. |
Lần này , bọn đi sau hò hét , la lối rất dữ. |
Đã cố lắm rồi , Tiệp đi Sài Gòn cũng nằm trong kịch , Thi kể chuyện xưa cũng nằm trong kịch suốt , la lối cho to , cười làm như hể hả , nói chuyện cười , cụng ly chan chát... Cũng đừng để nghe trong nhau mỗi người cuộn lên ngàn tiếng thở dài. |
Bị kẻ khác giới bao vây thô bạo , thằng đàn ông có la lối om xòm về chuyện chính chuyên gia giáo bao giờ. |
Chơi cờ tướng mà mặt tỉnh queo , nước đi ngoắt ngoéo , không cười , không la lối om xòm , dứt khoát là cái bụng dạ ác hiểm , có sống cạnh cũng phải đề phòng. |
Sức nó khoẻ như con bò tót chả thằng nào chịu nổi một đòn , cứ la lối ngã nghiêng ngã ngửa… Cho đến khi có một thằng chĩa nòng súng vào sau ót nó… Quang ngó trân trân vào cái miệng đang nói của bạn rồi nhe răng ra cười. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): la lối
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Lả Lơi
-
Lả Lơi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lả Lơi - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Lả Lơi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lả Lơi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lả Lơi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lả Lơi Là Gì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lả Lơi" - Là Gì?
-
Phong Cách Lả Lơi Là Gì - Hỏi Đáp
-
Athens Còn được Biết đến Với Biệt Danh Nào? - Tiền Phong
-
Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ đa Nghĩa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh: Mờ Nhạt Nhưng Lợi Hại - BBC