Từ điển Tiếng Việt "lành" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
lành
- t. 1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách : áo lành ; Bát lành. 2. Tốt cho sức khỏe, không độc : Thức ăn lành ; Nước lành. 3. Hiền từ, không ác : Người lành. 4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh : Chân đã lành.
bình thường, yên ổn, tốt đẹp, may mắn, nguyên vẹn. Ngược với L là dữ (là có lực cản, là sự rủi ro, đổ vỡ). Trong mọi hoạt động của con người, mỗi dân tộc đều có một quan niệm chung là luôn luôn xuất hiện những dấu hiệu báo trước rằng sẽ gặp điều L hay điều dữ. Những dấu hiệu này ở mỗi dân tộc đều có những điểm giống nhau và khác nhau. Dấu hiệu chỉ báo ấy gọi là điềm, có điềm L, có điềm dữ. Nếu gặp điềm L thì hoạt động được tiếp tục như dự định. Còn nếu gặp điềm dữ thì quay về, ngừng công việc lại để được bảo toàn. Nếu cứ tiếp tục sẽ không tránh được sự rủi ro, thiệt hại, mà nhiều khi khó lường hết được. L hay dữ là một quan niệm về dự báo mà biểu hiện cụ thể của nó, tuỳ thuộc ở từng dân tộc.
nt. 1. Ở trạng thái còn nguyên không bị sứt mẻ, rách hay thương tổn. Bát lành. Lá lành đùm lá rách (t.ng). Lợn lành chữa thành lợn què (t.ng). 2. Không có khả năng làm hại ai, hiền. Lành như cục đất. Ở hiền gặp lành. 3. Không khả năng làm hại đến sức khỏe, trái với độc. Thức ăn lành. Gió lành. 4. Có khả năng mau khỏi bệnh. Da lành nên vết thương chóng khỏi. Mau lành.nđg. Khỏi bệnh, hết bệnh. Lành bệnh. Vết thương sắp lành.xem thêm: hiền, hiền hậu, hiền hòa, lành, hiền lành
xem thêm: khỏi, lành, đỡ, bình phục, qua khỏi
xem thêm: lành, lành lặn
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Lành Nghề
-
Nghĩa Của Từ Lành Nghề - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Lành Nghề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ Lành Nghề Và Khéo Tay - Hoc24
-
Đặt Câu Với Từ Lành Nghề Và Khéo Tay - Olm
-
Lành Nghề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'lành Nghề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "lành Nghề"
-
Lành Nghề
-
Lành Nghề - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lành Nghề' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "công Nhân Lành Nghề" - Là Gì?
-
LÀNH NGHỀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giải Thích ý Nghĩa Muốn Lành Nghề, Chớ Nề Học Hỏi Là Gì?