Từ điển Tiếng Việt "lễ Nghi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lễ nghi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lễ nghi

- d. Toàn thể những cách làm thông thường theo phong tục, áp dụng khi tiến hành một cuộc lễ : Đám tang cử hành theo lễ nghi đơn giản.

phương thức thực hiện những hành động bề ngoài, đã định hình (nghi thức), không nhằm mục đích trực tiếp có lợi mà chỉ mang ý nghĩa tượng trưng cho một quan hệ xã hội nhất định (một trật tự xã hội, một giá trị hay một uỷ quyền nào đó). Ý nghĩa đầu tiên của LN gắn liền với niềm tin tôn giáo. LN tôn giáo (thờ cúng, hiến tế, tụng niệm, làm dấu, làm phép, vv.) biểu hiện quan hệ của con người với những lực lượng thần bí và có tác dụng củng cố niềm tin tôn giáo.

Trong lịch sử, LN có vai trò quan trọng: tác động đến tâm lí và ý thức, làm cho các cá nhân hoà mình vào đời sống xã hội, tuân theo những chuẩn mực của đời sống xã hội. Trong xã hội phong kiến, LN củng cố tôn ti trật tự phong kiến, mang tính chất câu nệ. Trong xã hội hiện đại, khi ý thức đạo đức và ý thức pháp quyền phát triển, con người dùng lí trí làm chủ hành vi của mình thì LN chỉ còn giữ lại vai trò của nó trong những hoạt động mang tính chất nghiêm trang, long trọng và trong quan hệ xã giao.

hd. Nghi thức cuộc lễ. Lễ nghi đón tiếp.Tầm nguyên Từ điểnLễ Nghi

Lễ: lễ, Nghi: cách thức. Cách thức về lễ.

Lễ nghi đưa lại về nhà Thái sư. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lễ nghi

lễ nghi
  • noun
    • rites, rituals

Từ khóa » Nghi Lễ ý Nghĩa Là Gì