Từ Điển - Từ Nghi Lễ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nghi lễ
nghi lễ | dt. C/g Lễ-nghi, hình-thức phép-tắc: Trưởng-ban nghi-lễ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nghi lễ | - X. Lễ nghi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nghi lễ | dt. Những nghi thức đã được quy định cần tuân theo vàcần thực hiện nói chung: cử hành theo nghi lễ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nghi lễ | dt (H. nghi: hình thức bề ngoài; lễ: lễ) Cách thức đã qui định trong việc tổ chức một lễ long trọng: Ngày nay, tổ chức đám cưới người ta không theo nghi lễ xưa nữa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nghi lễ | dt. Lề lối, phép tắc trong cuộc lễ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nghi lễ | .- X. Lễ nghi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
nghi nan
nghi ngại
nghi ngoe
nghi ngờ
nghi ngút
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái trò thao diễn nghi lễ tiến lên mấy bước lùi lại mấy bước , chắp xá thế nào , thân nghiêng về phía trước thế nào , quần áo mũ mão , gươm giáo cờ phướng , ôi thôi bao nhiêu điều phiền phức vô bổ đó để làm cái gì chứ ? Thật tội nghiệp cho những nông dân đứng tuổi , chân tay vụng về bị buộc phải làm trò múa rối trước những đôi mắt giễu cợt của bọn trẻ con. |
Đến lúc đó , Nhạc mới công nhận cái trò nghi lễ nhiêu khê của Chỉ cũng có công dụng riêng của nó , đôi lúc còn cần thiết hơn cả những phát súng , những đường quyền. |
Chỉ đã cho diễn tập nhiều lần để các nghĩa quân lâu nay quen sống tự do thoải mái chịu đựng được sự câu thúc của nghi lễ . |
Ông bạo tay như vậy vì hai lý do : thứ nhất , ông không bao giờ cho phép bất cứ ai dám đem chuyện nghi lễ , chỗ dựa êm ái vững chắc của cả cuộc đời ông , ra làm trò đùa trước đám đông ; thứ hai , ông có đủ thông minh nhọn bén để biết rằng Nhạc đã dốc hết túi để đặt vào con bài Đông cung , hành quyết tên lính vô phép láo xược sẽ hợp ý Nhạc. |
ở ngoài đường họ còn dò la xem phong tục làng này ra sao , vào đến nhà họ thành thạo mọi nghi lễ và làm mọi việc tự nhiên như một người chủ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nghi lễ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nghi Lễ ý Nghĩa Là Gì
-
Nghi Lễ (Nho Giáo) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghi Lễ Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Nghi Lễ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Và Giá Trị Của Nghi Lễ - GĐPT Việt Nam
-
Nghi Thức Và ý Nghĩa Của Nghi Thức - Vườn Hoa Phật Giáo
-
Thế Nào Là Nghi Lễ - Hỏi Đáp
-
Nghi Lễ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lễ Nghi" - Là Gì?
-
Nghi Thức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Và Tác Dụng Của Lễ Bái - Nghi Lễ
-
Sự Khác Biệt Giữa Nghi Lễ Và Nghi Lễ - Sawakinome
-
Ý Nghĩa Của Nghi Lễ, Sự Cúng Dường Và Lễ Khai Tâm Trong đạo Phật
-
Sự Cần Thiết Của Nghi Lễ Phật Giáo
-
Ý Nghĩa Nghi Lễ Phật Giáo - Chùa Bửu Châu