Từ điển Tiếng Việt "liếp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"liếp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

liếp

- 1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp.

- 2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.

tấm đan bằng nứa hay tre hình chữ nhật, đặt trong khung, làm tấm che nắng gió hay cánh cửa mở chống lên.

nd. Tấm mỏng đan bằng tre, nứa, dùng để che chắn. Tấm liếp che cửa.nd. Luống, vồng thấp để trồng tỉa. Trồng một liếp đậu, mấy liếp rau. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

liếp

liếp
  • noun
    • bamboo screen

Từ khóa » Trồng Liếp Là Gì