Từ Liếp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
liếp | dt. Phên đương bằng tre hay nứa, dùng phơi bún, bánh trán, thuốc lá mới xắt hoặc dùng dừng vách, che giại, v.v... |
liếp | dt. Vồng đất xới nhuyễn và vun hơi cao để trồng đồ: Liếp mía, liếp rau // (R) Cuộc đất dài giữa hai mương nhỏ: Xẻ mương phân liếp; Miếng đất không tới chục liếp mà bán mắt quá! |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
liếp | - 1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp.- 2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
liếp | dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp o Gió lùa qua khe liếp o đan liếp. |
liếp | dt. Luống: trồng vài liếp rau o liếp đậu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
liếp | dt Phên đan bằng tre hay nứa thường dùng để che, để chắn: Căn buồng đã nhỏ, còn phải dùng một tấm liếp ngăn đôi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
liếp | dt. Đồ đang bằng tre, bằng nứa để che cửa hay để trải sàn nhà: Gió thổi qua cửa liếp. // Gương tày liếp, gương lớn, đáng chú ý: Hãy xem gương trước to tày liếp, Mà biết lòng người mỏng tựa mây (Ng.c.Trứ) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
liếp | - d. Phên đan bằng nứa, tre, thường dùng để che cửa hay để chắn, ngăn buồng. |
liếp | (ĐPH).- d. Luống đất rộng, chung quanh có rãnh, mương nước, để trồng cây: Lên liếp trồng chuối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
liếp | Đồ đan bằng tre, bằng nứa, để che cửa hay để giải: Giường tre, cửa liếp. Văn-liệu: Cái gương tày liếp (T-ng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- liệtl
- liệt
- liệt
- liệt
- liệt
- liệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngọn đền hoa kỳ lờ mờ trông thấp thoáng qua khe liếp. |
Nói xong , bác Lê mở cửa liếp ra đi. |
Tâm bước qua sân đồi đẩy cái liếp bước vào. |
Một thiếu nữ lách cửa liếp bước vào. |
Lãng ngồi bệt trên liếp tre , hai tay bấu chặt lấy hai mạn đò. |
Cửa sổ , liếp che ở các ngôi nhà lá đều chống lên , bên trong đồ đạc không còn gì. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): liếp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Trồng Liếp Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "liếp" - Là Gì?
-
Liếp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Liếp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Liếp Là Gì, Nghĩa Của Từ Liếp | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Liếp - Từ điển Việt
-
Liếp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Kỹ Thuật Lên Liếp Vườn Cây ăn Trái ở ĐBSCL
-
Giải Pháp Khắc Phục Sự Suy Thoái đất Liếp Vườn Cây ăn Trái
-
Top 19 Cái Liếp Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Trình Bày Vai Trò Và Quy Trình Lên Luống (liếp) Trong Công Việc Làm đất
-
Kỹ Thuật Trồng Dừa - Sở Khoa Học Và Công Nghệ Bến Tre
-
Kỹ Thuật Canh Tác Dưa Hấu An Toàn Trong Vụ Tết
-
Chương 9: ĐÀO MƯƠNG LÊN LIẾP - Kilopad